So sánh CX5, Tucson, Sportage, CRV, Territory nên chọn xe nào?

Tìm hiểu giá lăn bánh, ưu nhược điểm các dòng xe phân khúc C như CX5, Tucson, Sportage, CRV, Territory. Đối tượng sử dụng phù hợp.
So sánh CX5, Tucson, Sportage, CRV, Territory nên chọn xe nào?

Phân khúc CUV hạng C phổ thông có lẽ là phân khúc phong phú và đa dạng và sôi động nhất thị trường, nội dung này nhằm so sánh khái quát về mức giá lăn bánh tháng 12/2023 (Thông tin giá lăn bánh mang tính chất tham khảo, có thể có giao động tại các đại lý, khách hàng muốn biết chi tiết có thể liên hệ với đại lý gần nhất), ưu và nhược điểm của từng dòng.

Mazda CX5

Giá lăn bánh

Mazda CX-5 Deluxe

  • Hà Nội: 805 triệu
  • TP.HCM: 809 triệu
  • Tỉnh: 780 triệu

Mazda CX-5 Luxury

  • Hà Nội: 907 triệu
  • TP.HCM: 891 triệu
  • Tỉnh: 828 triệu

Mazda CX-5 Premium

  • Hà Nội: 851 triệu
  • TP.HCM: 855 triệu
  • Tỉnh: 868 triệu

Ưu điểm

  • Thiết kế bắt mắt, bền bỉ với ngôn ngữ thiết kế KODO
  • Đầy đủ tiện nghi: hệ thống âm thanh 10 loa Bose, sưởi vô lăng, ghế điện, sấy kính, gương chiếu hậu chống chói tự động, kính 2 lớp, chống tia UV, HUD
  • Động cơ bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu.
  • Nhiều tính năng an toàn: 6 túi khí, camera 360, cảm biến trước sau, phanh tay điện tử, autohold, gói an toàn chủ động i-ActiveSense

Nhược điểm

  • Màn hình giải trí bé
  • Không gian ngồi chật hơn so với các dòng xe khác cùng phân khúc
  • Khoang hành lý nhỏ hơn các dòng khác, dung tích cốp chỉ 442 lít
  • Khung treo mềm, cảm giác bồng bềnh, dễ say xe, đặc biệt ở các cung đường quanh co
  • Mặc dù thế hệ mới của CX5 cải thiện khá nhiều về cách âm, và được đánh giá tốt khi di chuyển nội đô hay đường trường, tuy nhiên khi đi vào các cung đường sỏi đá, hay khi tăng tốc đạt vòng tua cao thì xe vẫn ồn khi so với các xe khác cùng phân khúc

Huyndai Tucson

Giá lăn bánh

Tucson 2.0 Xăng Tiêu chuẩn

  • Hà Nội: 834 triệu
  • TP.HCM: 842 triệu
  • Tỉnh: 815 triệu

Tucson 2.0 Xăng Đặc biệt

  • Hà Nội: 932 triệu
  • TP.HCM: 910 triệu
  • Tỉnh: 903 triệu

Tucson 2.0 Diesel Đặc biệt

  • Hà Nội: 965 triệu
  • TP.HCM: 954 triệu
  • Tỉnh: 936 triệu

Tucson 1.6 Turbo

  • Hà Nội: 1.016 triệu
  • TP.HCM: 975 triệu
  • Tỉnh: 986 triệu

Ưu điểm

  • Thiết kế đẹp, trẻ trung, hiện đại 
  • Chiều dài trục cơ sở lớn nhất phân khúc, không gian ngồi bên trong cực kỳ rộng rãi và thoải mái.
  • Nhiều trang bị công nghệ, từ bản đặc biệt đã có trang bị gói an toàn chủ động
  • Động cơ êm ái, cảm giác lái dễ chịu
  • Tiết kiệm nhiên liệu
  • Dung tích khoang hành lý rộng: 539L

Nhược điểm

  • Thiết kế có thể dễ bị thay đổi khi phiên bản mới
  • Khung treo cũng khá mềm, chưa phù hợp khung đường đồi núi, quanh co
  • Cột A hơi khuất tầm nhìn

KIA Sportage

Giá lăn bánh

Sportage 2.0G Luxury

  • Hà Nội: 869 triệu
  • TP.HCM: 861 triệu
  • Tỉnh: 841 triệu

Sportage 2.0G Premium

  • Hà Nội: 925 triệu
  • TP.HCM: 916 triệu
  • Tỉnh: 897 triệu

Sportage 2.0G Signature

  • Hà Nội: 1.017 triệu
  • TP.HCM: 1.008 triệu
  • Tỉnh: 988 triệu

Sportage 2.0D Signature

  • Hà Nội: 1.070 triệu
  • TP.HCM: 1.060 triệu
  • Tỉnh: 1.040 triệu

Sportage 1.6 Turbo AWD Signature

  • Hà Nội: 1.096 triệu
  • TP.HCM: 1.086 triệu
  • Tỉnh: 1.067 triệu

Ưu điểm

  • Thiết kế trẻ trung, đẹp mắt
  • Động cơ êm ái
  • Nhiều trang bị công nghệ, có gói an toàn chủ động
  • Khả năng kiểm soát lái tốt ở tốc độ cao
  • Khoang hành lý rộng rãi
  • Cột A thoáng tầm nhìn

Nhược điểm

  • Thiết kế có thể dễ bị thay đổi khi phiên bản mới
  • Khung treo cũng tương tự Tucson, chủ yếu phù hợp đô thị
  • Có độ trượt khi lùi dốc, tạo cảm giác thiếu an toàn cho người lái
  • Gạt mưa tự động chưa hiệu quả

Ford Territory

Giá lăn bánh

Territory Trend

  • Hà Nội: 784 triệu
  • TP.HCM: 804 triệu
  • Tỉnh: 756 triệu

Territory Titanium

  • Hà Nội: 866 triệu
  • TP.HCM: 880 triệu
  • Tỉnh: 842 triệu

Territory Titanium X

  • Hà Nội: 908 triệu
  • TP.HCM: 932 triệu
  • Tỉnh: 884 triệu

Ưu điểm

  • Thiết kế mạnh mẽ, bề thế
  • Không gian rộng rãi, thoải mái, nội thất đẹp mắt
  • Trang bị công nghệ dồi dào, có chức năng đậu xe tự động
  • Động cơ hoạt động hiệu quả, mang cảm giác tăng tốc tốt.

Nhược điểm

  • Thương hiệu Ford nhưng gốc Trung Quốc, cảm giác lái không mang tinh thần của Ford như các dòng xe khác như Focus, Explorer...
  • Cột A quá lớn, khuất tầm quan sát
  • Điều chỉnh vô lăng chưa tốt, tạo cảm giác khoang lái hơi gắt
  • Thiết kế điều khiển chưa tốt, phải với tay thao tác màn hình giải trí hoặc sử dụng các nút bấm khá bất tiện.
  • Khung treo gây thất vọng, không phù hợp đường xấu, dễ say xe khi chạy nhanh hay đường quanh co

Honda CRV

Giá lăn bánh

CRV G

  • Hà Nội: 1.139 triệu
  • TP.HCM: 1.127 triệu
  • Tỉnh: 1.107 triệu

CRV L 4x2

  • Hà Nội: 1.191 triệu
  • TP.HCM: 1.180 triệu
  • Tỉnh: 1.191 triệu

CRV L 4x4

  • Hà Nội: 1.353 triệu
  • TP.HCM: 1.386 triệu
  • Tỉnh: 1.373 triệu

Ưu điểm

  • Khoang lái có tầm nhìn tốt
  • Không gian ngồi rộng rãi, chỗ ngồi thoải mái. Đặc biệt, thiết kế 5+2, thuận tiện gia tăng chỗ ngồi khi cần thiết
  • Trang bị nhiều công nghệ, bao gồm cả gói an toàn chủ động và kết nối Honda connect thuận tiện việc quản lý xe
  • Động cơ mạnh mẽ, cảm giác tăng tốc mượt mà, mức tiêu hao nhiên liệu hiệu quả.
  • Hệ thống treo vững chãi, cảm giác lái tốt.

Nhược điểm

  • Giá bán cao trong phân khúc
  • Thiết kế có phần "già" so với các đối thủ
  • Phiên bản thấp hơn bị cắt cam 360
  • Hàng ghế thứ 3 chật, chỉ phù hợp cho trẻ em
Chia sẻ
Tags

Có thể bạn quan tâm